Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 22 được reset1010.comsưu tầm, tổng hợp trọn bộ 2 môn Toán, Tiếng Việt có đáp án và bảng ma trận đề thi học kì 2 theo Thông tư 22 kèm theo. Các đề thi học kì 2 lớp 1 này sẽ giúp các em ôn tập, hệ thống, củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho các bài thi học kì 2. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 chuẩn các mức cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo và tải về trọn bộ đề thi, đáp án.
Bạn đang xem: Please wait
Để biết sâu hơn về đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2020, mời các bạn vào đường link sau để tải về trọn bộ: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng Việt 2020 và Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán 2020.
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 22
1. Đề bài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 2. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 3. Ma trận câu hỏi Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2018 - 2019 4. Đề bài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2018 - 2019 5. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2018 - 2019 6. Đề bài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 7. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 8. Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 9. Đề bài Đề thi hoc kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 10. Ma trận Đề thi hoc kì 2 môn Tiếng Việt lớp 11. Đề bài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020
A. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 19 là:
A. 18
B. 20
C. 10
D. 11
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 90
C. 99
D. 10
3. Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm
B. Năm lăm
C. Năm mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 24 + 4 - 4 là:
A. 27
B. 28
C. 24
D. 20
5. Số “Ba mươi tám” viết là:
A. 38
B. 8 và 3
C. 83
D. 3 và 8.
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19
B. 10
C. 99
D. 29
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:
A. >
B.
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
2
2
2
2
1
9
Câu số
1,2
3,5
6,7
8,9
10
Điểm
2
2
2
2
1
9
Yếu tố
hình học
Số câu
1
1
Câu số
4
Điểm
1
1
Tổng
Số câu
2
3
2
2
1
10
Điểm
2
3
2
2
1
10
4. Đề bài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2018 - 2019
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) (Mức 1)
a/ Số tròn chục bé nhất là:
A. 80
B. 90
C. 60
D. 10
b/ Số 90 đứng liền sau số nào?
A. 89
B. 98
C. 91
D. 92
Câu 2: (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…..? (Mức 1)
A. 79cm
B. 89cm
C. 90cm
D. 69 cm
Câu 3: (1 điểm) Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày: (Mức 2)
A. Thứ bảy, chủ nhật
B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư
C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm
D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
Câu 4: (1 điểm) Có…. điểm ở trong hình tròn (Mức 2)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống là: 20 + 65 = ... + 20 (Mức 2)
A. 15
B. 25
C. 35
D. 65
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (Mức 3)
a) 66 – 33 = 51
b) 47 – 2 = 45
c) 44 – 22 = 22
d) 8 + 11 = 18
Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng: (Mức 3)
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính (Mức 3)
a) 68 – 23
b) 65 + 13
c) 8 + 11
d) 79 - 19
Câu 9: (1 điểm) Giải bài toán (Mức 3)
Cây bưởi nhà Nam có 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để bán. Hỏi trên cây bưởi nhà Nam còn bao nhiêu quả?
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Câu 10: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)
a/ 98 – … = 45
b/ 35 + … = 99
5. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2018 - 2019
+ Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ý | a) D b) A | B | D | B | D |
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
Câu 7: (1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
Câu 8: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm
Câu 9: (1 điểm)
Bài giải
Số quả trên cây bưởi nhà Nam còn là: (0,5 điểm)
65 – 34 = 31 (quả) (0,25 điểm)
Đáp số: 31 quả (0,25 điểm)
Câu 10: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)
a/ 98 – 53 = 45
b/ 35 + 64 = 99.
6. Đề bài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Câu 1: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Trong các số: 51, 19, 90, 59 số nào bé nhất
A. 51
B. 19
C. 90
D. 59
b) Trong các số: 10, 30, 50, 99 số tròn chục lớn nhất là.
A. 10
B. 30
C. 50
D. 99
Câu 2: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Số liền sau của 86 là:
A. 82
B. 85
C. 87
D. 81
b) Số liền trước của 90 là:
A. 79
B. 68
C. 89
D. 84
Câu 3: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống:
14 + □ = 68
A. 54
B. 74
C. 44
D. 52
Câu 4: (1 điểm – M2): Tính
a) 15 + 34 – 37 =
b) 38 – 13 + 24 =
Câu 5: (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính:
6 + 53
67- 35
27 + 42
60 - 50
Câu 6: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Túi thứ nhất có 15 cái kẹo túi thứ hai có 21 cái kẹo. Hỏi cả hai túi có bao nhiêu cái kẹo.
A. 36 cái kẹo
B. 37 cái kẹo
C. 39 cái kẹo
D. 26 cái kẹo
Câu 7: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Các số 73, 99, 89, 80 Theo thứ tự từ bé đến lớn
A: 73, 80, 89, 99
B: 99, 89, 80,73
C: 73, 89, 80,99
D: 80, 73, 89, 90
Câu 8: (1 điểm – M2): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
38 – 32 + 32 = ...........
A: 37
B: 38
C: 40
D: 39
Câu 9: (1 điểm – M3):
Hồng vẽ được 50 bông hoa, Mai vẽ hơn Hồng 9 bông hoa. Hỏi Mai vẽ được bao nhiêu bông hoa?
Giải................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm – M4): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Có mấy hình tam giác.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
b) Có mấy hình vuông
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
7. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Ý B b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Ý C b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 3: M2
Ý A (Đúng cho 1 điểm)
Câu 4: Tính M2
a) 15 + 34 - 37 = 49 - 37
= 12
b) 38 - 13 + 24 = 25 +24 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
= 49
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
(Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
Ý A (Đúng cho 1 điểm)
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
Ý A (Đúng cho 1 điểm)
Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 9: M3
Bài giải
Mai vẽ được số bông hoa là (Đúng 0,3 điểm)
50 + 9 = 59 ( bông hoa) (Đúng 0,4 điểm)
Đáp số: 59 bông hoa (Đúng 0,3 điểm)
Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4
a) Ý C b) Ý A (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
8. Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu / Số điểm | Mức 1 (4) | Mức 2 (3) | Mức 3 (2) | Mức 4 (1) | Tổng |
SỐ HỌC: - Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100. - Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. | Số câu | 4 | 3 | 1 |
| 8 |
| Số điểm | 4 | 3 | 1 |
| 8 |
ĐẠI LƯỢNG: - Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. | Số câu |
|
|
| 1 | 1 |
| Số điểm |
|
|
| 1 | 1 |
HÌNH HỌC | Số câu |
|
|
|
|
|
| Số điểm |
|
|
|
|
|
GIẢI TOÁN: - Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính . | Số câu |
|
| 1 |
| 1 |
| Số điểm |
|
| 1 |
| 1 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra
CHỦ ĐỀ | Số câu | Mức 1 (4 TN) | Mức 2 (3TN ) | Mức 3 (2 TL) | Mức 4 (1 TL) | Tổng | |||||
|
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
SỐ HỌC | Số câu | 4 |
| 3 |
|
| 1 |
|
| 7 | 1 |
| Câu số | 1,2,6,7 |
| 3,4,8 |
|
| 5 |
|
|
|
|
ĐẠI LƯỢNG | Số câu |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
| Câu số |
|
|
|
|
|
|
| 10 |
|
|
HÌNH HỌC | Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Câu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIẢI TOÁN | Số câu |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
| Câu số |
|
|
|
|
| 9 |
|
|
|
|
CỘNG | 4 |
| 3 |
|
| 2 |
| 1 | 7 | 3 |
9. Đề bài Đề thi hoc kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
I. PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG:
Học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc (7 điểm)
1. Bàn tay mẹ (Sách TV 1/tập 2-trang 55)
2. Hoa ngọc lan (Sách TV 1/tập 2-trang 64)
3. Đầm sen (Sách TV 1/tập 2-trang 91)
4. Hồ Gươm (Sách TV 1/tập 2-trang 118)
II. PHẦN ĐỌC HIỂU:
Đọc thầm và trả lời câu hỏi (40 phút - 3 điểm)
CÂY BÀNG
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Theo Hữu Tưởng
- Học sinh đọc thầm bài Cây bàng (sách Tiếng Việt 1 - tập 2- trang 127) chọn và khoanh vào ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Tìm tiếng trong bài có vần oang? (0,5 điểm) M1
.........................
Câu 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần oang? (0,5 điểm) M1
.........................
Câu 3: Đoạn văn tả cây bàng được trồng ở đâu? (0,5 điểm) M2
A. Ngay giữa sân trường
B. Trồng ở ngoài đường
C. Trồng ở trong vườn điều
D. Trên cánh đồng
Câu 4: Xuân sang cây bàng thay đổi như thế nào? (0,5 điểm) M2
A. Cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá.
B. Cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.
C. Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
D. Lá vàng rụng đầy sân.
Câu 5: Viết câu chứa tiếng có vần oang. (1 điểm) M3
.................................................................................................
III. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả: (7 điểm): Nhìn viết bài "Đi học"
Viết 2 khổ thơ đầu
Hôm qua em tới trường
Mẹ dắt tay từng bước
Hôm nay mẹ lên nương
Một mình em tới lớp
Trường của em be bé
Nằm lặng giữa rừng cây
Cô giáo em tre trẻ
Dạy em hát rất hay.
2. Bài tập: (3 điểm)
Bài 1: Điền vào chỗ trống (1 điểm) (M1)
a) Điền vần: ăn hay ăng?
Bé ngắm tr....... Mẹ mang ch.... ra phơi n.....
b) Điền chữ ng hay ngh?
....ỗng đi trong ....õ ...é .....e mẹ gọi
Câu 2: Nối các từ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B: (1 điểm) (M2)
Câu 3: Hằng ngày ai đưa em tới trường? (1 điểm) (M3)
...................................................................................................
Xem thêm: Exemplary Là Gì ? (Từ Điển Anh Từ Điển Anh Việt Exemplary
10. Ma trận Đề thi hoc kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt
CHỦ ĐỀ | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||
|
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
|
1. Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 |
| 2 |
|
| 1 |
|
| 5 |
| Số điểm | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 3 |
2. Kiến thức tiếng việt | Số câu | 1 |
| 2 |
|
| 1 |
|
| 3 |
| Số điểm | 1,5 |
| 1,5 |
|
| 1 |
|
| 3 |
3. Tổng | Số câu | 3 |
| 4 |
|
| 2 |
|
| 9 |
| Số điểm | 1,5 |
| 2 |
|
| 2 |
|
| 6 |
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020:
Đề thi cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020:
Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 1 năm 2019 - 2020 đầy đủ các môn
Ngoài Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 22 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 và môn Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1 hơn.